- Từ điển Anh - Việt
Neighboring office
Xem thêm các từ khác
-
Neighboring stratum
tầng lân cận, lớp lân cận, -
Neighborliness
như neighbourliness, -
Neighborly
như neighbourly, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, amiable... -
Neighbour
/ 'neibə /, Danh từ: người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh, người... -
Neighboured
/ ´neibəd /, tính từ, có vùng lân cận, có láng giềng, có hàng xóm, a beautifully neighboured town, thành phố có vùng lân cận đẹp,... -
Neighbourhood
/ ´neibəhud /, Danh từ: hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm, tình trạng ở gần, vùng lân cận,... -
Neighbourhood-finite
Toán & tin: lân cận hữu hạn, -
Neighbourhood area
diện tích tiểu khu, diện tích khu, diện tích phường, -
Neighbourhood base
cơ sở lân cận, -
Neighbourhood effect
hiệu ứng lân cận, ảnh hưởng đến vùng lân cận, -
Neighbourhood of a curve
lân cận của một đường cong, -
Neighbourhood of a point
miền lân cận của một điểm, -
Neighbourhood of point
lân cận của điểm, -
Neighbourhood of zero
lân cận của không điểm, -
Neighbourhood retract
co rút kề cận, co rút lân cận, -
Neighbourhood shopping center
trung tâm bán hàng lân cận, -
Neighbourhood shopping district
khu bán hàng lân cận, -
Neighbourhood space
không gian lân cận, -
Neighbourhood unit
đơn vị lân cận thành phố, đơn vị vệ tinh, đơn vị ven nội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.