- Từ điển Anh - Việt
Neon indicator
Mục lục |
Điện
bộ chỉ báo neon
Xây dựng
chỉ báo bóng đèn nê-ông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neon indicator tube
đèn ống nêon chỉ báo, -
Neon lamp
đèn nê-ông, đèn huỳnh quang, đèn neon, đèn nêon, đèn nêon, -
Neon light
ánh sáng nê-ông, đèn nêong, đèn neon, đèn nêon, -
Neon refrigeration
làm lạnh neon, sự làm lạnh neon, -
Neon sign
dấu hiệu nê-ông, bảng hiệu (quảng cáo) nê-on, bằng đèn nê-ông, -
Neon tube
ống neon, ống đèn nêong, đèn neon, đèn ống huỳnh quang, đèn ống nêon, -
Neon tube lighting
sự chiếu sáng bằng đèn nêong, -
Neon voltage detector stick
sào thử điện đèn nêon, outdoor neon voltage detector stick, sào thử điện đèn nêon dùng ngoài trời -
Neonatal
/ ¸niou´neitəl /, Y học: sơ sinh, mới sinh, -
Neonatal death rate
tỷ lệ tử vong sơ sinh, -
Neonatal diarrhea
ỉa chảy trẻ sơ sinh, -
Neonatal line
đường sơ sinh, -
Neonate
/ ´ni:ou¸neit /, Y học: trẻ sơ sinh, Từ đồng nghĩa: noun, babe , bambino... -
Neonatology
/ ¸ni:ounei´tɔlədʒi /, Y học: môn học trẻ sơ sinh, -
Neopallium
áo não mới, tân vỏ não, -
Neopathy
bệnh mới, -
Neophilism
(chứng) yêu cái mời, -
Neophobia
/ ¸ni:ou´foubiə /, Y học: chứng sợ cái mới, -
Neophrenia
bệnh tâm thần tuổi trẻ, -
Neophyte
/ ´ni:ou¸fait /, Danh từ: người mới bước vào nghề, (tôn giáo) người mới nhập đạo, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.