- Từ điển Anh - Việt
Nervusauricularis magnus
Xem thêm các từ khác
-
Nervusauricularis posterior
dây thần kinh tai sau, nhánh tai của dãy thần kinh mặt, -
Nervusauriculotemporalis
dây thần kinh tai-thái dương, dây thần kinh thái dương nông, -
Nervusaxillaris
dây thần kinh nách, dây thần kinh mũ, -
Nervusiliohypogastricus
dây thần kinh chậu hạ vị, dây thần kinh bụng sinh dục to, -
Nervusilioinguinalis
dây thần kinh chậu-bẹn, dây thần kinh bụng-sinh dục bé, -
Nervusinfraorbitalis
dây thần kinh dưới ổ mắt, -
Nervusintermedius
dây thần kinh trung gian wrisberg, dây thần kinh sọ vii phụ, -
Nervusinterosseus
dây thần kinh gian cốt sau cẳng tay, -
Nervusinterosseus antebrachii anterior
dây thần kinh gian cốt trước cằng tay, -
Nervusinterosseus antebrachii posterior
dây thần kinh gian cốt sau cẳng tay, -
Nervusinterosseus cruris
dây thần klnh dây chằng gian cốt cẳng chân, -
Nervusischiadicus
dây thần kinh hông to, dây thần kinh ngồi, -
Nervy
/ ´nə:vi /, Tính từ: (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc, giần giật (cử động); bồn chồn... -
Nescience
Danh từ: sự không biết, (triết học) thuyết không thể biết, Từ đồng... -
Nescient
Tính từ: ( nescient of) không biết, (triết học) (thuộc) thuyết không thể biết, Danh... -
Nescient period
thời kỳ tĩnh, thời kỳ tĩnh nghỉ, -
Nesidiectomy
(thủ thuật) cắt bỏ đảo langerhans, -
Nesidioblastoma
u đảo tụy, -
Nesosilicate
silicat đảo, -
Nesquehonite
netquihonit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.