- Từ điển Anh - Việt
Nervy
Nghe phát âmMục lục |
/´nə:vi/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc
Giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)
(từ lóng) táo gan; trơ tráo
(từ lóng) khó chịu, làm bực mình
(thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- cheeky * , crass , crude , forward , fresh * , impudent , inconsiderate , pert , plucky * , rude , sassy * , smart , smart-alecky , wise , assuming , assumptive , audacious , bold , boldfaced , brash , brazen , cheeky , contumelious , familiar , impertinent , insolent , malapert , overconfident , presuming , presumptuous , pushy , sassy , saucy , gutsy
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nescience
Danh từ: sự không biết, (triết học) thuyết không thể biết, Từ đồng... -
Nescient
Tính từ: ( nescient of) không biết, (triết học) (thuộc) thuyết không thể biết, Danh... -
Nescient period
thời kỳ tĩnh, thời kỳ tĩnh nghỉ, -
Nesidiectomy
(thủ thuật) cắt bỏ đảo langerhans, -
Nesidioblastoma
u đảo tụy, -
Nesosilicate
silicat đảo, -
Nesquehonite
netquihonit, -
Ness
mũi đất, doi cát, -
Nessler's reagent
thuốc thử nessler, -
Nest
/ nest /, Danh từ: tổ, ổ (chim, chuột...), nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...), bộ đồ xếp... -
Nest-egg
Danh từ: trứng lót ổ (để nhử gà đến đẻ), (nghĩa bóng) số tiền để gây vốn; số tiền... -
Nest of gearwheels
ổ bánh răng, -
Nest of intervals
họ các khoảng lồng nhau, họ khoảng cách lồng nhau, các khoảng lồng nhau, -
Nest of ore
ổ quặng, ổ quặng, -
Nest of sieves
bộ sàng, bộ sàng, -
Nest of springs
ổ lò xo, -
Nest of tubes
đống ống, bó ống, -
Nest spring
lò xo cuộn nhiều lá, -
Nest tube
chùm ống, -
Nestable
có thể xếp lồng vào nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.