- Từ điển Anh - Việt
Network computer (NC)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
máy tính mạng (NC)
Giải thích VN: Là máy tính được thiết kế để dùng cho mạng, trong đó các chương trình và thiết bị lưu trữ được cung cấp bởi máy chủ (server). Nó khác với thiết bị đầu cuối (dumb terminal) vì nó vẫn có xử lý riêng, tuy nhiên nó không có bộ phận lưu trữ và về mặt chương trình thì phụ thuộc vào máy chủ.
Kỹ thuật chung
máy tính mạng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Network computer operating system (NCOS)
hệ điều hành máy tính mạng, -
Network computing Architecture (oracle) (NCA)
kiến trúc tính toán mạng, -
Network computing architecture (NCA)
kiến trúc tính toán mạng, -
Network computing system (NCS)
hệ thống tính toán mạng, -
Network computing system /network control system (NCS)
hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng, -
Network conditions
điều kiện mạng, -
Network configuration
cấu hình lưới điện, -
Network configuration application (NCA)
ứng dụng cấu hình mạng, -
Network configuration process (NORTEl) (NCP)
quá trình cấu hình mạng (nortel), -
Network configuration table
bảng cấu hình mạng, -
Network configuration tables
các bảng cấu hình mạng, -
Network congestion
sự tắc nghẽn mạng, -
Network connection
kết nối mạng, sự nối kết mạng, -
Network connection (NE)
kết nối mạng, -
Network connection Management (NCM)
quản lý kết nối mạng, -
Network connection cabinet
phòng nối kết mạng lưới, -
Network connection failure (NCF)
hỏng kết nối mạng, -
Network constant
hằng số mạng, hằng số mạng điện, -
Network control
điều khiển mạng, common channel signalling network control (ccnc), điều khiển mạng báo hiệu kênh chung, gateway network control programme... -
Network control (NC)
sự điều khiển mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.