- Từ điển Anh - Việt
Network control
Kỹ thuật chung
điều khiển mạng
- Common Channel Signalling Network Control (CCNC)
- điều khiển mạng báo hiệu kênh chung
- GateWay Network Control Programme (GWNCP)
- chương trình điều khiển mạng cổng nối
- IBM Network Control Program
- chương trình điều khiển mạng của IBM
- local network control program
- chương trình điều khiển mạng cục bộ
- Multipoint Network Control System (MNCS)
- hệ thống điều khiển mạng đa điểm
- NC (networkcontrol)
- sự điều khiển mạng
- NCC (networkcontrol center)
- trung tâm điều khiển mạng
- NCP (networkcontrol program)
- chương trình điều khiển mạng
- NCP (networkcontrol Protocol)
- giao thức điều khiển mạng
- Network computing system /network control system (NCS)
- hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
- network control (NC)
- sự điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network control block (NCB)
- khối điều khiển mạng
- Network control centre (NCC)
- trung tâm điều khiển mạng
- network control channel
- kênh điều khiển mạng
- Network Control Interface channel (NCIC)
- kênh giao diện điều khiển mạng
- Network control language (NCL)
- ngôn ngữ điều khiển mạng
- network control mode
- chế độ điều khiển mạng
- network control phase
- pha điều khiển mạng
- Network control point /processor /program/protocol (IBM) (NCP)
- điểm/Bộ xử lý /chương trình /Giao thức (IBM) điều khiển mạng
- network control processor
- bộ xử lý điều khiển mạng
- network control program
- chương trình điều khiển mạng lưới
- network control program (NCP)
- chương trình điều khiển mạng
- Network control program /virtual Storage (NCP/VS)
- chương trình điều khiển mạng /bộ nhớ ảo
- network control program major node
- nút chính chương trình điều khiển mạng
- network control program node
- nút chương trình điều khiển mạng
- network control program station
- trạm chương trình điều khiển mạng
- network control Protocol (NCP)
- giao thức điều khiển mạng
- network control statement
- lệnh điều khiển mạng
- network control station
- trạm điều khiển mạng
- Network control Terminal (NCT)
- đầu cuối điều khiển mạng
- remote network control program
- chương trình điều khiển mạng từ xa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Network control (NC)
sự điều khiển mạng, -
Network control Protocol (NCP)
giao thức điều khiển mạng, -
Network control Terminal (NCT)
đầu cuối điều khiển mạng, -
Network control and management system (NCMS)
hệ thống quản lý và điều khiển mạng, -
Network control block (NCB)
khối điều khiển mạng, -
Network control centre (NCC)
trung tâm điều khiển mạng, -
Network control channel
kênh điều khiển mạng, -
Network control language (NCL)
ngôn ngữ điều khiển mạng, -
Network control mode
chế độ điều khiển mạng, -
Network control phase
pha kiểm soát mạng, pha điều khiển mạng, -
Network control point /processor /program/protocol (IBM) (NCP)
điểm/bộ xử lý /chương trình /giao thức (ibm) điều khiển mạng, -
Network control processor
bộ xử lý điều khiển mạng, -
Network control program
chương trình điều khiển mạng lưới, -
Network control program (NCP)
chương trình điều khiển mạng, -
Network control program /virtual Storage (NCP/VS)
chương trình điều khiển mạng /bộ nhớ ảo, -
Network control program major node
nút chính chương trình điều khiển mạng, -
Network control program node
nút chương trình điều khiển mạng, -
Network control program station
trạm chương trình điều khiển mạng, -
Network control room
phòng điều khiển phát hình, -
Network control statement
lệnh điều khiển mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.