- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Network weaving
sự đan kết mạng, -
Network with automatic earth fault clearing
lưới điện có tự động giải trừ chạm đất, -
Network with earth fault compensation
lưới điện có (hệ thống) bù chạm đất, -
Network with insulated neutral
lưới điện trung tính cách li, -
Network with solidly earthed neutral system
lưới điện (có) trung tính nối đất trực tiếp, -
Networked station
trạm nối mạng, -
Networking
/ ˈnɛtˌwɜrkɪŋ /, Toán & tin: nối mạng, Điện tử & viễn thông:... -
Networking Technical Support Alliance (NTSA)
liên minh trợ giúp kỹ thuật nối mạng, -
Networking protocols
giao thức mạng, -
Networks
, -
Networks And communications (NAC)
mạng và truyền thông, -
Networks Systems Cipher One (NSC 1)
mật mã số 1 của các hệ thống mạng, -
Networks for Small Businesses (NSB)
các mạng dùng cho các doanh nghiệp nhỏ, -
Networth
giá trị tài sản ròng, -
Neubauer artery
động mạch tuyến giáp, -
Neucroclonic
rung giãn kinh, -
Neumann's boundary problem for poisson's equation
bài toán biên nôiman đối với phương trình poatxông, -
Neumann's boundary value problem for laplace's equation
bài toán biên nôiman đối với phương trình laplaxơ, -
Neumann's formular
công thức neumann,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.