- Từ điển Anh - Việt
Networking
Mục lục |
/ˈnɛtˌwɜrkɪŋ/
Toán & tin
nối mạng
- APPN (advancepeer-to-peer networking)
- sự nối mạng ngang hàng cải tiến
- BNU (basicnetworking utilities)
- các tiện ích nối mạng cơ bản
- job networking
- sự nối mạng công việc
- LEN (low-entry networking)
- sự nối mạng đầu vào thấp
- low-entry networking (LEN)
- sự nối mạng đầu vào thấp
- peer-to-peer networking
- sự nối mạng cùng mức
- peer-to-peer networking
- sự nối mạng ngang hàng
- vines (virtualnetworking system)
- hệ thống nối mạng ảo
- virtual networking system
- hệ thống nối mạng ảo
Điện tử & viễn thông
chăng mạng
lập mạng
Kỹ thuật chung
hoạt động mạng lưới
Giải thích EN: In popular use, the practice of sharing information, advice, and services among various individuals.Giải thích VN: Theo nghĩa rộng, đó là việc chia sẻ thông tin, tư vấn và dịch vụ giữa nhiều cá nhân.
liên kết mạng
- job networking
- liên kết mạng công việc
sự nối mạng
- APPN (advancepeer-to-peer networking)
- sự nối mạng ngang hàng cải tiến
- job networking
- sự nối mạng công việc
- LEN (low-entry networking)
- sự nối mạng đầu vào thấp
- low-entry networking (LEN)
- sự nối mạng đầu vào thấp
- peer-to-peer networking
- sự nối mạng cùng mức
- peer-to-peer networking
- sự nối mạng ngang hàng
Kinh tế
sự liên lạc
tiếp xúc
trao đổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Networking Technical Support Alliance (NTSA)
liên minh trợ giúp kỹ thuật nối mạng, -
Networking protocols
giao thức mạng, -
Networks
, -
Networks And communications (NAC)
mạng và truyền thông, -
Networks Systems Cipher One (NSC 1)
mật mã số 1 của các hệ thống mạng, -
Networks for Small Businesses (NSB)
các mạng dùng cho các doanh nghiệp nhỏ, -
Networth
giá trị tài sản ròng, -
Neubauer artery
động mạch tuyến giáp, -
Neucroclonic
rung giãn kinh, -
Neumann's boundary problem for poisson's equation
bài toán biên nôiman đối với phương trình poatxông, -
Neumann's boundary value problem for laplace's equation
bài toán biên nôiman đối với phương trình laplaxơ, -
Neumann's formular
công thức neumann, -
Neumann-type (computer)
kiểu neumann, -
Neungenic
1. tạo mô thầnkinh 2. xuất phát từ thần kinh, -
Neunsurgery
phẫu thuật thầnkinh, -
Neurad
về phía trục thần kinh, -
Neural
/ ´nju:rəl /, Tính từ: (thuộc) thần kinh, Xây dựng: thần kinh,Neural arc
cung thần kinh,Neural axis
hệ thần kinh trung ương,Neural crest
mào thần kinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.