- Từ điển Anh - Việt
Nictation
Nghe phát âmMục lục |
/nik´teiʃən/
Thông dụng
Cách viết khác nictitation
Danh từ
Sự nháy mắt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nictation signal
tín hiệu nhấp nháy, -
Nictitate
/ niktiteit /, như nictate, hình thái từ: Từ đồng nghĩa: verb, bat , nictate... -
Nictitating membrane
Danh từ: màng nháy (ở mắt chim), màng thuẫn, màng nhầy, -
Nictitating spasm
chứng co quắp mi giật, -
Nictitation
/ nikti´teiʃən /, như nictation, Từ đồng nghĩa: noun, nictation , wink -
Nicy
anh từ, kẹo, que kẹo, -
Nid-nod
/ ´nid´nɔd /, nội động từ, lắc đầu, gà gật, -
Nidal
/ naidl /, Y học: thuộc ổ, -
Nidation
/ ni´deiʃən /, Y học: sự làm ổ, -
Niddering
/ ´nidəriη /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát, tính từ, (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát, -
Niddle-noddle
/ ´nidl¸nɔdl /, tính từ, lắc lư (đầu), lung lay, Động từ, lắc lư (đầu), lung lay, -
Nide
/ naid /, Danh từ: Ổ gà lôi đỏ, -
Nidering
như niddering, -
Nidged dressing
sự đục đá, -
Nidificate
/ ni´difi¸keit /, Nội động từ: làm tổ (chim), -
Nidification
Danh từ: sự làm tổ, -
Nidify
/ ´nidi¸fai /, như nidificate, -
Nidus
/ ´naidəs /, Danh từ, số nhiều .nidi, niduses: Ổ trứng (sâu bọ...), Ổ bệnh, nguồn gốc, nơi phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.