- Từ điển Anh - Việt
Nightmare
Nghe phát âmMục lục |
/ˈnaɪtˌmɛər/
Thông dụng
Danh từ
Cơn ác mộng
Chuyên ngành
Xây dựng
ác mộng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- dream , fancy , fantasy , hallucination , horror , illusion , incubus , ordeal , phantasm , succubus , torment , trial , tribulation , vision , apprehension , cacodemon , demon , fiend , spirit
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nightmarish
/ ´nait¸mɛəriʃ /, Tính từ: như một cơn ác mộng, Từ đồng nghĩa:... -
Nights
Danh từ: Đêm tối, -
Nightshade
/ 'naitʃeid /, Danh từ: (thực vật học) cây ớt mả, cây lu lu đực, cây benlađon, cây cà dược,... -
Nightspot
/ ´nait¸spɔt /, Danh từ:, -
Nightstand
Danh từ:, -
Nightstick
Danh từ: gậy tuần đêm (của cảnh sát), -
Nightterror
kinh sợ ban đêm : tình trạng một đứa trẻ (từ 2 - 4 tuổi) mới ngủ được không lâu đã hét lên và có vẻ kinh sợ.... -
Nightwear
Danh từ: quần áo ngủ, -
Nighty
/ ´naiti /, danh từ, (thông tục) quần áo ngủ, -
Nigra
chất xám, -
Nigral
(thuộc) chất xám, -
Nigre
cặn đen, lớp kiềm sẫm, -
Nigrescence
Danh từ: màu hơi đen, -
Nigrescent
/ nai´gresənt /, Tính từ: Đen đen, hơi đen, -
Nigricans
đen, -
Nigrify
ngoa 5 i d 9 o 65 ng tu 72, to 6 d 9 en, bo 6 i d 9 en, la 2 m cho d 9 en, -
Nigrite
cặn chưng parafin, -
Nigrities
màu đen, nhiễm sắc tố đen, -
Nigrities linguae
(chứng) lưỡi đen, -
Nigritude
Danh từ: màu đen,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.