- Từ điển Anh - Việt
Spirit
Nghe phát âm/ˈspɪrɪt/
Thông dụng
Danh từ
Tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
Linh hồn; hồn ma; linh hồn không có cơ thể
Thần linh, thần thánh, tiên; quỷ thần, yêu tinh, sinh vật siêu tự nhiên
Linh hồn; sự sống và ý thức không kết hợp với một cơ thể
(luôn đi với một tính từ) người (thuộc một loại, xúc cảm, tâm tính nào đó)
She's an independent spirit
Cô ấy là một người không đảng phái
Tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
Tinh thần; tâm trạng; thái độ; trạng thái tinh thần
Tinh thần (phẩm chất đặc trưng, tính tình đặc trưng của cái gì)
Tinh thần (ý nghĩa, mục đích thực, sự có dụng ý)
Linh hồn, trụ cột
Bộ óc (bóng)
( (thường) số nhiều) rượu mạnh; cồn
( số nhiều) cảm xúc, tâm trạng của con người
Ngoại động từ
( (thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
Làm biến mất, chuyển nhanh, đưa biến đi, cuỗm nhẹ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
etxăng
rượu cồn
Y học
cồn tinh dầu
Kỹ thuật chung
nhiên liệu lỏng
tinh dầu
- rosin spirit
- tinh dầu thông
tinh thần
Kinh tế
cồn
rượu etylic
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- air , animation , ardor , backbone * , boldness , breath , character , complexion , courage , dauntlessness , disposition , earnestness , energy , enterprise , enthusiasm , essence , fire , force , frame of mind , gameness , grit * , guts * , heart , humor , jazz * , life , life force , liveliness , mettle , mood , morale , motivation , nerve , oomph * , outlook , psyche , quality , resolution , resolve , sparkle , spunk * , stoutheartedness , substance , temper , temperament , tenor , vigor , vitality , vital spark , warmth , will , willpower , zest , feeling , genius , gist , intent , intention , meaning , purport , purpose , sense , timbre , tone , apparition , eidolon , phantasm , phantom , poltergeist , shade , shadow , soul , specter , spook , sprite , supernatural being , umbra , vision , wraith , divine spark ,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spirit-lamp
/ 'spirit'læmp /, danh từ, Đèn cồn, -
Spirit-level
/ 'spirit'levl /, Danh từ: Ống ni vô (ống nhỏ bằng thủy tinh đổ gần đầy nước hay cồn, để... -
Spirit-rapper
/ 'spirit,ræpə /, danh từ, người đánh đồng thiếp, -
Spirit-rapping
/ 'spirit,ræpiη /, danh từ, sự đánh đồng thiếp, -
Spirit blue
Danh từ: xanh rượu, -
Spirit lacquer
sơn cồn, -
Spirit lamp
đèn cồn, -
Spirit level
nivô rượu, nivô bọt nước, ống nivô kiểu bọt nước, ống bọt nước, -
Spirit leveling
sự đo cao trình, -
Spirit mordant
sự tẩy cồn, -
Spirit of capitalism
tinh thần tư bản chủ nghĩa, -
Spirit of enterprise
óc kinh doanh, tinh thần xí nghiệp, -
Spirit of salts
axit dùng khi hàn (dung dịch axit clohiđric), -
Spirit of saving
ước muốn tiếp kiệm, -
Spirit room
hầm rượu, nhà bảo quản rượu, -
Spirit stain
tẩy bằng cồn, -
Spirit thermometer
nhiệt kế rượu, nhiệt kế cồn, -
Spirit varnish
sơn tan trong rượu, sơn tan trong rượu, vécni cồn, -
Spirited
/ 'spiritid /, Tính từ: Đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng, (tạo nên các tính... -
Spiritedly
Phó từ: Đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.