- Từ điển Anh - Việt
Non-dense set
Xem thêm các từ khác
-
Non-denumerable aggregate
tập hợp không đếm được, -
Non-depletable energy source
nguồn năng lượng không cạn kiệt, -
Non-depositary bank
ngân hàng không nhận tiền gửi, -
Non-depreciable assets
tài sản không khấu hao, -
Non-destructive
không hủy, không phá huỷ (mẫn thử), -
Non-destructive cursor
con chạy không mất, con trỏ không xóa được, -
Non-destructive inspection
sự kiểm tra không phá hủy (mẫu), -
Non-destructive measuring
sự đo không phá vỡ kết cấu, -
Non-destructive read (NDR)
đọc không hủy, đọc không xóa, -
Non-destructive readout (NDR)
đọc không hủy, đọc không xóa, -
Non-destructive test
phép thử không phá mẫu, thử không phá huỷ mẫu, -
Non-destructive testing
thí nghiệm không phá mẫu, thử nghiệm không phá hủy, thí nghiệm không có tính phá hoại, -
Non-destructive testing (ndt)
(phương pháp) thử không phá hủy, -
Non-destructive testing machine
máy thí nghiệm không phá hoại, -
Non-destructive testing method
phương pháp thử không phá hủy mẫu, -
Non-determination
Toán & tin: (thống kê ) phần không quyết định, -
Non-deterministic
Toán & tin: không xác định, -
Non-deterministic automaton
ôtômat không tất định, ôtômat không xác định, -
Non-developable
Toán & tin: không khai triển được, -
Non-deviation
sự không được đi vòng (tàu), sự không được đi vòng (tàu...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.