- Từ điển Anh - Việt
Non-economic behaviour
Xem thêm các từ khác
-
Non-economic goods
hàng hóa phi kinh tế, -
Non-edible product
sản phẩm không làm lạnh, -
Non-effective
/ ¸nɔni´fektiv /, Tính từ: không hiệu nghiệm, (quân sự) không đủ sức khoẻ để ở quân đội,... -
Non-ego
/ ¸nɔn´egou /, Danh từ: thế giới bên ngoài, thực tại khách quan, cái không-tôi/phi ngã, khách thể,... -
Non-elastic
không đàn hồi, dẻo, không đàn hồi, dẻo, -
Non-electrified
không nhiễm điện, -
Non-eligible commercial paper
thương phiếu không hợp các, thương phiếu không hợp cách, -
Non-eligible director
giám đốc không điều hành, -
Non-embedded command
lệnh không nhúng, -
Non-empty
không trống, -
Non-enumerable
không đếm được, non-enumerable set, tập (hợp) không đếm được, non-enumerable set, tập hợp không đếm được -
Non-enumerable set
tập (hợp) không đếm được, tập hợp không đếm được, -
Non-equivalence operation
phép exclusive-or, phép toán xor, phép xor, -
Non-erasable
không bỏ được, không xóa được, non-erasable storage, bộ nhớ không xóa được -
Non-erasable storage
bộ nhớ không xóa được, bộ nhớ cố định, -
Non-erasible
Toán & tin: không xoá được, không bỏ được, -
Non-escaping key
phím không thoát, -
Non-essential
/ ¸nɔni´senʃəl /, Tính từ: không thiết yếu, không trọng yếu, không cần thiết, Danh... -
Non-event
Danh từ: Điều trái với dự đoán, điều gây thất vọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.