- Từ điển Anh - Việt
Non-erasable storage
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
bộ nhớ không xóa được
Kỹ thuật chung
bộ nhớ cố định
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Non-erasible
Toán & tin: không xoá được, không bỏ được, -
Non-escaping key
phím không thoát, -
Non-essential
/ ¸nɔni´senʃəl /, Tính từ: không thiết yếu, không trọng yếu, không cần thiết, Danh... -
Non-event
Danh từ: Điều trái với dự đoán, điều gây thất vọng, -
Non-executable statement
câu lệnh bất khả thi, -
Non-executive director
giám đốc không điều hành, ủy viên quản trị không trị sự, -
Non-executive directors
những ủy viên quản trị không trị sự, -
Non-existence
Danh từ: sự không tồn tại, sự không tồn tại, -
Non-existent
Tính từ: không có, không tồn tại, -
Non-expanding nozzle
vòi phun không loe, ống phun miệng không loe, -
Non-expansional dyspnea
khó thở không dãn ngực, -
Non-expendable equipment
thiết bị lâu bền, thiết bị không tiêu hao, -
Non-expendable funds
quỹ không sử dụng, quỹ tồn trữ, -
Non-explosive
nổ [không nổ], -
Non-explosive ingredient
thành phần không nổ, -
Non-explosive ingredients
thành phần không nổ, -
Non-faded conditions
sự thiếu vắng fađinh, -
Non-fading unwanted signal
tín hiệu nhiễu không phai dần, tín hiệu nhiễu không tắt dần, -
Non-family corporation
công ty phi gia tộc, -
Non-fatal error
lỗi không trầm trọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.