- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Non-monetary assets
những tài sản phi tiền tệ, -
Non-monetary debt
nợ phi tiền tệ, -
Non-monetary investment
đầu tư có tính phi tiền tệ, đầu tư phi tiền tệ, đầu tư phí tiền tệ, -
Non-motorized
không cơ giới, không động cơ, -
Non-motorized vehicle
xe thô sơ, -
Non-motorized vehicles
phương tiện vận tải không động cơ, -
Non-nailable deck
bản không đóng đinh được, -
Non-navigable river
con sông tàu bè không qua lại được, sông tàu bè không qua lại được, -
Non-negative
không âm, không phủ định, non-negative additive, hàm cộng tính không âm, non-negative integer, số nguyên không âm, non-negative number,... -
Non-negative additive
hàm cộng tính không âm, -
Non-negative additive function
hàm cộng tính không âm, -
Non-negative integer
số nguyên không âm, số nguyên tự nhiên, -
Non-negative number
số không âm, -
Non-negotiable bill
phiếu khoán không thể chuyển nhượng, -
Non-negotiable bill of lading
vận đơn không thể chuyển nhượng, vận đơn không thể nhận hàng, -
Non-negotiable copy
bản (sao) không lưu thông được, -
Non-negotiable document
chứng từ không thể chuyển nhượng, -
Non-negotiable instrument
chứng từ không giao dịch được, chứng từ không lưu thông, phiếu khoán không lưu thông, -
Non-negotiable securities
chứng khoán không thể chuyển nhượng, -
Non-negotiable title
quyền sở hữu không thể chuyển nhượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.