- Từ điển Anh - Việt
Non-productive assets
Kinh tế
tái sản không sản xuất
tài sản không sản xuất
Xem thêm các từ khác
-
Non-productive branch
ngành không sản xuất, -
Non-productive capital
tư bản không sản xuất, vốn không sản xuất, -
Non-productive enterprise
xí nghiệp không sản xuất, -
Non-productive expenditure
chi tiêu không có tính sản xuất, -
Non-productive work
công việc không sinh lợi, -
Non-productiveness
như non-productivity, -
Non-productivity
Danh từ: sự không sản xuất, tính không sinh lợi, -
Non-professional
Tính từ: không chuyên, tài tử, nghiệp dư, Danh từ: người không chuyên... -
Non-profit-making
Tính từ: phi lợi nhuận, không hám lợi, -
Non-profit-making organization
tổ chức không mưu cầu lợi nhuận, -
Non-profit company
công ty phi doanh lợi, -
Non-profit foundation
quỹ công ích, -
Non-profit insurance policy
đơn bảo hiểm không hưởng lợi nhuận, -
Non-profit organization
tổ chức phi doanh lợi, tổ chức phí doanh lợi, tổ chức phi lợi nhuận, -
Non-profit policy
đơn bảo hiểm không hưởng lợi nhuận, đơn bảo hiểm lợi nhuận, -
Non-programmed decision
quyết định không như theo nếp cũ, -
Non-project investment
đầu tư không kế hoạch, -
Non-project lending
cho vay không nằm trong dự án, -
Non-proliferation
Danh từ: sự hạn chế các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.