- Từ điển Anh - Việt
Non-profit insurance policy
Xem thêm các từ khác
-
Non-profit organization
tổ chức phi doanh lợi, tổ chức phí doanh lợi, tổ chức phi lợi nhuận, -
Non-profit policy
đơn bảo hiểm không hưởng lợi nhuận, đơn bảo hiểm lợi nhuận, -
Non-programmed decision
quyết định không như theo nếp cũ, -
Non-project investment
đầu tư không kế hoạch, -
Non-project lending
cho vay không nằm trong dự án, -
Non-proliferation
Danh từ: sự hạn chế các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt, -
Non-protestable bill
hối phiếu không có quyền truy đòi, hối phiếu không được từ chối thanh toán, -
Non-public corporation
công ty không gọi cổ phần công khai, -
Non-punch dough
bột nhào bánh vòng, -
Non-qualifying policy
đơn bảo hiểm không miễn thuế, -
Non-radical
Tính từ: không phải thân từ, -
Non-radioactive
Tính từ: không phóng xạ, -
Non-random
không ngẫu nhiên, -
Non-real time transmission
trì hoãn, -
Non-reciprocal preference
sự ưu đãi (về thuế) không có tính hỗ huệ, sự ưu đãi (về thuế) không có tính hỗ trợ, -
Non-reciprocal trade preference
sự ưu dãi mậu dịch không có tính hỗ huệ, -
Non-recurrent
không truy hồi, -
Non-recurrent expenditure
chi phí đặc biệt, chi phí đột xuất, chi phí không thường xuyên, -
Non-recurring business
việc làm ăn không thường xuyên, -
Non-recurring cost
phí tổn đột xuất, phí tổn ngẫu sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.