- Từ điển Anh - Việt
Non-reciprocal preference
Nghe phát âmKinh tế
sự ưu đãi (về thuế) không có tính hỗ huệ
sự ưu đãi (về thuế) không có tính hỗ trợ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Non-reciprocal trade preference
sự ưu dãi mậu dịch không có tính hỗ huệ, -
Non-recurrent
không truy hồi, -
Non-recurrent expenditure
chi phí đặc biệt, chi phí đột xuất, chi phí không thường xuyên, -
Non-recurring business
việc làm ăn không thường xuyên, -
Non-recurring cost
phí tổn đột xuất, phí tổn ngẫu sinh, -
Non-recurring gains
doanh lợi ngẫu sinh, tiền lời bất thường, tiền lợi bất thường, -
Non-recurring income
thu nhập bất thường, thu nhập ngẫu sinh, -
Non-recursive
Toán & tin: (toán logic ) không đệ quy, -
Non-reducible fraction
phân số tối giản, -
Non-redundant structure
kết cấu tĩnh định, kết cấu tĩnh định, -
Non-reflective cell
tế bào không phản chiếu, -
Non-reflective ink
mực không phân chiếu, -
Non-reflexive
không phản xạ, -
Non-refuelling duration
thời gian bay không nạp thêm nhiên liệu, -
Non-refundable
Tính từ:, -
Non-regional currency
đồng tiền ngoài khu vực, -
Non-registered access
truy cập không đăng ký, -
Non-registered bond
trái phiếu không ghi tên, -
Non-registered stock
cổ phiếu không ghi tên, -
Non-regular
không chính quy, không đều, non-regular estimator, ước lượng không chính quy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.