- Từ điển Anh - Việt
Non contribution clause
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Non contributory pension scheme
phác đồ góp dần tiền hưu, -
Non controlled discharge
lưu lượng không điều tiết, -
Non controlled flow
dòng không điều tiết, dòng thiên nhiên, -
Non controlled river
sông chưa chỉnh trị, -
Non convertible preferred stock
cổ phiếu ưu đãi không chuyển đổi, -
Non cooperative game
trò chơi không hợp tác, -
Non crystalline texture
kiến trúc không kết tinh, -
Non current accounts
tài khoản tài sản cố định, -
Non cyclic irrigation
tưới từng đợt, -
Non delivery Status Notification (NDN)
thông báo trạng thái không phát, -
Non detonation
sự cháy không nổ, -
Non detonation combustion
sự cháy không kích nổ, sự cháy không nổ, -
Non diabetic glycosuria
glucozaniệu không tăng glucoza huyết, -
Non dial telephone set
máy điện thoại không tự động, -
Non disclosure
sự không tiết lộ, -
Non discretionary monopoly policy
chính sách chống độc quyền tùy ý, -
Non effective cheque
séc mất hiệu lực, -
Non excludability
tính không loại trừ được, tính không ngăn cản được, tính không thể ngăn cản, -
Non exclusive agency agreement
hợp đồng đại lý không độc quyền, tự do, -
Non financial information
các thông tin phi tài chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.