- Từ điển Anh - Việt
Non sales mode
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Non sampling risk
rủi ro không theo mẫu, -
Non scan field
trường không quét, vùng không quét, -
Non scrollable
không cuộn được, non scrollable massage, thông báo không cuộn được -
Non scrollable massage
thông báo không cuộn được, -
Non sequenced display
sự hiển thị không liên tục, -
Non sequitur
Danh từ: sự không nhất quán về lý lẽ, -
Non shared control unit
thiết bị điều khiển không chia sẻ, thiết bị không dùng chung, -
Non significant zero
số không không có nghĩa, -
Non simultaneous transmission
sự truyền không đồng thời, -
Non singular
không suy biến, non-singular matrix, ma trận không suy biến -
Non skid tire or non slip tire
vỏ xe chống trượt (có gai đặc biệt), -
Non solid color
màu pha, -
Non standard character set
bộ ký tự không chuẩn, tập ký tự không chuẩn, -
Non standard format
dạng thức đặc biệt, dạng thức phi chuẩn, -
Non standard format file
tập tin có dạng thức không chuẩn, -
Non standard labeled tape
băng có nhãn không chuẩn, -
Non standard labels
nhãn không chuẩn, -
Non standard size paper
giấy có kích thước không chuẩn, -
Non stationary flow
dòng bất định, dòng không ổn định, -
Non steady
không ổn định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.