- Từ điển Anh - Việt
Nonresinous
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
không có nhựa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nonresonant
không cộng hưởng, -
Nonresonant antenna
ăng ten không cộng hưởng, -
Nonresonant line
đường dây không cộng hưởng, -
Nonrespiratory acidosis
nhiễmaxit chuyễn hóa, -
Nonrestricted token
thẻ không bị hạn chế, -
Nonreturn to zero
không về không, -
Nonreturn valve
van chặn về, van khóa, van mộtchiều, -
Nonreturnable packaging
bao bì dùng một lần, bao gói dùng một lần, -
Nonreusable pallet
giá kê dùng môt lần, khay dùng một lần, -
Nonreversible
/ ¸nɔnri´və:səbl /, Điện lạnh: bất thuận nghịch, -
Nonreversible deformation
biến dạng không thể hồi phục, -
Nonreversible motor
động cơ không thuận nghịch, -
Nonreversible plug
phích cắm không thuận nghịch, phích cắm phân cực, -
Nonrigid
/ nɔn´ridʒid /, Điện lạnh: không rắn, -
Nonrigid carriageway
mặt đường không cứng, -
Nonrigid culvert
đường ồng mềm, -
Nonrigid pavement
áo đường không cứng, -
Nonrigid plastic
chất dẻo không cứng, -
Nonrigid subbase
nền đường không cứng, -
Nonrigid system
hệ khả biến hình học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.