- Từ điển Anh - Việt
Noose
Nghe phát âmMục lục |
/nu:s/
Thông dụng
Danh từ
Thòng lọng
Mối ràng buộc khi lập gia đình
To put one's neck /head into the noose
Đưa cổ vào tròng, đưa đầu vào thòng lọng
Ngoại động từ
Buộc thòng lọng
Bắt bằng dây thòng lọng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Noosphere
trí quyển, -
Noothymopsychic
thuộc trí tuệ tâm thần, -
Noothymopsychic ataxia
mất điều hoànội tâm, -
Noothymopsychicataxia
mất điều hoà nội tâm, -
Nopal
/ noupl /, Danh từ: (thực vật học) cây tay tiên (một loại xương rồng), -
Nope
/ noup /, Phó từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không, Từ đồng nghĩa:... -
Nor
cũng không, -
Nor'east
như north-east, -
Nor'easter
như north-easter, -
Nor'west
như north-west, -
Nor'wester
Danh từ: (như) north-wester, mũ bằng vải dầu, cốc rượu mạnh, -
Nor yet
Thành Ngữ:, nor yet, mà cũng không -
Noradrenalin
hormone có liên hệ mật thiết với andrenalin và có tác động tương tự, -
Norbergite
nocbecgit, -
Norbornadiene
nocbocnadien, -
Norbornane
nocbocnan, -
Nordberg key
then tròn, then trụ, chìa khóa tròn, -
Nordhausen acid
axit nordhausen, axit sunphuric bốc khói, -
Nordic
Tính từ: (thuộc) bắc-Âu, Danh từ: người bắc-Âu, -
Nordic Mobile Telephone System (NMT)
hệ thống điện thoại di động bắc Âu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.