- Từ điển Anh - Việt
Normalized resistance
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Normalized standard complex
phức tiêu chuẩn chuẩn hóa, -
Normalized susceptance
điện nạp chuẩn hóa, -
Normalized voltage
điện áp chuẩn hóa, -
Normalizer
chuẩn hóa từ, -
Normalizing
chuẩn hóa, sự định mức, sự tiêu chuẩn hoá, -
Normalizing condition
điều kiện chuẩn hóa, -
Normally
Phó từ: thông thường, như thường lệ, Nghĩa chuyên ngành: đáng lẽ,... -
Normally ageing turf
gudron hóa già bình thường, -
Normally aspirated engine
động cơ không tăng áp, -
Normally burnt brick
gạch nung bình thường, -
Normally closed (NC)
thường đóng, thường kín, -
Normally closed barrier
gác chắn thường đóng, -
Normally closed barriers
gác chắn thường đóng, gác chắn thường đóng, -
Normally closed contact
công tắc đóng thường, tiếp xúc để ngắt, tiếp xúc đóng bình thường, tiếp xúc nghỉ, công tắc ngắt, tiếp điểm thường... -
Normally closed track circuit
mạch điện ray đóng bình thường, mạch điện đường ray thường đóng, -
Normally consolidated soil
đất cố kết thông thường, -
Normally de-energized
thường không được cấp điện, -
Normally de-energized track circuit
mạch điện ray thường ngắt mạch, mạch điện ray thường ngắt mạch, -
Normally exhaustible
vét kiệt chuẩn được, -
Normally hydrated cement
xi-măng thuỷ hợp bình thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.