- Từ điển Anh - Việt
Normally de-energized track circuit
Mục lục |
Xây dựng
mạch điện ray thường ngắt mạch
Giao thông & vận tải
mạch điện ray thường ngắt mạch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Normally exhaustible
vét kiệt chuẩn được, -
Normally hydrated cement
xi-măng thuỷ hợp bình thường, -
Normally open (NO)
thường hở, thường mở, -
Normally open contact
công tắc mở thường, công tắc tác động đóng, tiếp điểm thường mở, -
Normally opened contact
công tắc thường mở, tiếp điểm thường mở, -
Normally ordered
được sắp chuẩn, được sắp chuẩn tắc, -
Normally persistent
ổn định chuẩn tắc, -
Normally treated rail
ray thường hoá, ray thường hóa, -
Normalpre-emphasis network
mạng chỉnh tăng bình thường, -
Normalresponse mode
chế độ đáp bình thường, -
Normalweight aggregate
cốt liệu trọng lượng thông thường, -
Norman
/ ´nɔ:mən /, Tính từ: (thuộc) người nóoc-măng, Danh từ: người nóoc-măng,... -
Norman brick
gạch norman (kích thước 7, 0 x 10, 5 x 30, 5 cm), -
Norman pin
bu lông cọc, -
Norman signal
tín hiệu bình thường (không có lỗi), -
Normaoccipitalis
hình dáng sọ nhìn phíachẩm, -
Normaposterior
hình dâng sọ nhìn phíasau, -
Normative
Tính từ: có tính cách quy phạm, có tính cách quy chuẩn, -
Normative and technological documentation
tài liệu kỹ thuật tiêu chuẩn, văn bản kỹ thuật tiêu chuẩn, -
Normative base
cơ sở định mức, cơ sở tiêu chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.