- Từ điển Anh - Việt
Nostalgic
Nghe phát âmMục lục |
/nɔs´tældʒik/
Thông dụng
Tính từ
Nhớ nhà, nhớ quê hương, bồi hồi
Luyến tiếc quá khứ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- cornball , down memory lane , drippy , homesick , like yesterday , lonesome , longing , mushy * , regretful , sappy * , sentimental , sloppy , syrupy , wistful , yearning
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nostalgically
Phó từ: lưu luyến, vấn vương, -
Nostoc
Danh từ: (thực vật học) táo trứng ếch, -
Nostology
lão khoa, môn học tuổi già, -
Nostomania
bệnh nhớ nhà, -
Nostomanta
bệnh nhớ nhà, -
Nostras cholera
bệnh tả mật, -
Nostril
/ ´nɔstril /, Danh từ: lỗ mũi, Từ đồng nghĩa: noun, to stink in someone's... -
Nostril reflex
phản xạ lỗ mũi, -
Nostril symptom
triệu chứng lỗ mũi, -
Nostrilis
lỗ mũi, -
Nostrils
, -
Nostro account
tài khoản nostro, -
Nostrum
Danh từ: thuốc lang băm; phương thuốc vạn năng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Từ... -
Nostrum account
tài khoản chúng tôi, -
Nosy
/ ´nouzi /, Tính từ: có mũi to, thính mũi (đối với mùi thối), (từ lóng) hay sục sạo, tò mò,... -
Not
/ nɔt /, Phó từ: không, he'll be at home now, as likely as not, hẳn là bây giờ nó có mặt ở nhà,Not-White (NW)
không-trắng,Not-callable bond
trái phiếu không thể chuộc lại,Not-completely reversed stress
ứng suất mạch động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.