- Từ điển Anh - Việt
Not to know one's arse from one's elbow
Xem thêm các từ khác
-
Not to know one's arse from one's elbows
Thành Ngữ:, not to know one's arse from one's elbows, know -
Not to know what hit one
Thành Ngữ:, not to know what hit one, bối rối, lúng túng -
Not to know what nerves are
Thành Ngữ:, not to know what nerves are, điềm tĩnh, điềm đạm -
Not to mention
đừng nói đến, -
Not to mince matters (one's words)
Thành Ngữ:, not to mince matters ( one's words ), nói chẻ hoe; nói toạc móng heo -
Not to move a muscle
Thành Ngữ:, not to move a muscle, không động đậy -
Not to open one's lips
Thành Ngữ:, not to open one's lips, không hé răng -
Not to put too fine a point on it
Thành Ngữ:, not to put too fine a point on it, nói thẳng ruột ngựa -
Not to put too fine a point upon it
Thành Ngữ:, not to put too fine a point upon it, ch?ng c?n ph?i nói khéo; nói th?ng, nói to?t móng heo -
Not to scale
không theo tỷ lệ, drawing ( notto scale ), bản vẽ không theo tỷ lệ -
Not to seem to...
Thành Ngữ:, not to seem to ..., vì một lý do nào đó (nên) không... -
Not to suffer fools gladly
Thành Ngữ:, not to suffer fools gladly, không chịu nổi những trò ngu xuẩn -
Not to think twice about
Thành Ngữ:, not to think twice about, không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay -
Not to turn a hair
Thành Ngữ:, not to turn a hair, ithout turning a hair
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.