- Từ điển Anh - Việt
OSF/MOTIF
Toán & tin
OSF/MOTIF
Giải thích VN: Là giao diện người-máy chuẩn công nghiệp, được OSF phát triển cho môi trường máy trạm UNIX.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
OSF (Open Software Foundation
osf (open software foundation), -
OSI
Nghĩa chuyên nghành: mô hình osi (liên kết các hệ thống mở), mô hình osi (liên kết các hệ thống... -
OSI/Communications Subsystem (OSI/CS)
osi/phân hệ truyền thông, -
OSI (Open Systems Interconnection Model)
liên kết các hệ thống mở, mô hình osi, -
OSI (open system interconnection)
hợp mạng các hệ thống mở, kết nối hệ thống mở osi, liên thông hệ mở, nối kết hệ mở, -
OSI (open systems interconnection)
sự liên thông các hệ thống mở, -
OSI Environment (OSIE)
môi trường osi, -
OSI File Services (OSI/FS)
các dịch vụ tệp của osi, -
OSI Internet Management (OIM)
quản lý internet bằng osi, -
OSI Network (OSINET)
mạng osi, -
OSI Network Management Forum (OSI/NMF)
diễn đàn quản lý mạng osi, -
OSI Network Management Function (OSI/NMF)
chức năng quản lý mạng của osi, -
OSI Network Service (OSI NS)
dịch vụ mạng osi, -
OSI blocking
sự nhóm khối osi, -
OSI layers
tầng của osi, -
OSI physical layer
tầng vật lý của osi, -
OSI seven layer model
mô hình bảy tầng osi, -
OSN (optical switching network)
mạng chuyển mạch quang, -
OSO (ore-slurry-oil)
dầu oso, bùn, quặng, -
OSO tanker
tàu chở oso, tàu chở quặng-bùn-dầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.