- Từ điển Anh - Việt
Object data manager (ODM)
Xem thêm các từ khác
-
Object data type
dữ liệu ấn mẫu vật thể, -
Object deck
tập bìa chương trình, -
Object decomposition
sự tách đối tượng, -
Object definition
định nghĩa đối tượng, object definition language (odl), ngôn ngữ định nghĩa đối tượng, object definition table (odt), bảng định... -
Object definition table (ODT)
bảng định nghĩa đối tượng, -
Object description
sự mô tả đối tượng, mô tả đối tượng, -
Object descriptor type
kiểu mô tả đối tượng, -
Object distance
khoảng cách đến mục tiêu, khoảng cách đến mục tiêu, -
Object distribution
sự phân bố đối tượng, phân bố đối tượng, -
Object existence authority
quyền tồn tại đối tượng, -
Object existence rights
quyền tồn tại đối tượng, -
Object file
tệp đối tượng, tập tin đối tượng, coff ( commonobject file format ), dạng tập tin đối tượng chung, common object file format... -
Object glass
vật kính, -
Object handle
sự xử lý đối tượng, -
Object identifier
định danh đối tượng, object identifier type, kiểu định danh đối tượng -
Object identifier type
kiểu định danh đối tượng, -
Object in space
vật thể trong vũ trụ, -
Object inline
đối tượng trong dòng, -
Object insured
đối tượng được bảo hiểm, -
Object language
Danh từ: (tin học) ngôn ngữ dịch, ngôn ngữ đích, ngôn ngữ đối tượng, ngôn ngữ máy, pseudo-object...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.