- Từ điển Anh - Việt
Objectification
Nghe phát âmMục lục |
/ɔb,dʤektifi'keiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự làm thành khách quan, sự thể hiện khách quan
Sự làm thành cụ thể; sự thể hiện cụ thể
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- exteriorization , externalization , incarnation , manifestation , materialization , personalization , personification , substantiation , type
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Objectify
/ ɔb'dʤektifai /, Ngoại động từ: làm thành khách quan; thể hiện khách quan, làm thành cụ thể;... -
Objection
/ əb'ʤekʃn /, Danh từ: sự phản đối, sự chống đối, sự bất bình; sự không thích, sự khó... -
Objection to Contractor's Employees
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objection to contractor's employees
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objection to nomination
phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ, -
Objectionable
/ əb'dʤekʃənbl /, Tính từ: có thể bị phản đối; đáng chê trách, không ai ưa thích, khó chịu,... -
Objectionable distortion
sự biến dạng ngăn cấm, -
Objectionableness
/ əb´dʒekʃənəbəlnis /, danh từ, xem objectionable , chỉ tình trạng/sự việc có thể bị phản đối/bác bỏ/cản trở, tình... -
Objectionably
/ əb'dʤekʃənbli /, trạng từ, -
Objections to
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objections to contractor's employees
phản đối công nhân viên của nhà thầu, -
Objectise
/ 'ɔbdʤektaiz /, Động từ:, -
Objective
/ əb´dʒektiv /, Tính từ: khách quan, (thuộc) mục tiêu, (ngôn ngữ học) cách mục tiêu, Danh... -
Objective R25 Equivalent (OR25E)
tương đương r25 khách quan, -
Objective case
Danh từ: cách mục đích, -
Objective detector
máy đo mục tiêu, -
Objective function
hàm mục tiêu, -
Objective grating
cách tử vật tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.