- Từ điển Anh - Việt
Occupational diseases
Xem thêm các từ khác
-
Occupational distribution
sự phân chia theo nghề nghiệp (trong thống kê), -
Occupational dose limit
giới hạn liều lượng nghề nghiệp, -
Occupational dyskinesia
loạn thần kinh chức năng nghề nghiệp, -
Occupational earnings
lợi tức nghề nghiệp, -
Occupational efficiency
công suất sử dụng, hệ số sử dụng, -
Occupational group of population
nhóm dân cư theo nghề nghiệp, -
Occupational hazard
Danh từ: nguy cơ nghề nghiệp, sự nguy hiểm nghề nghiệp, nguy cơ nghề nghiệp, -
Occupational hazards
rủi ro nghề nghiệp, -
Occupational injury
tai nạn lao động, thương tổn nghề nghiệp, -
Occupational lease
hợp đồng thuê chiếm dụng định kỳ, -
Occupational leukoderma
bạch biến nghề nghiệp, -
Occupational medicine
y học nghề nghiệp, -
Occupational mobility
tính lưu động nghề nghiệp, -
Occupational noise exposure
mức chịu tiếng ồn nghề nghiệp, -
Occupational pension
hưu bổng nghề nghiệp, tiền hưu trí nghề nghiệp, -
Occupational psychology
tâm lý học nghề nghiệp, tâm lý học nghề nghiệp, -
Occupational representation
đại diện nghiệp đoàn, -
Occupational risk
tai nạn nghề nghiệp, rủi ro nghề nghiệp, -
Occupational safety
sự an toàn lao động, sự an toàn nghề nghiệp, -
Occupational safety cream
kem an toàn nghề nghiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.