- Từ điển Anh - Việt
Omission of beds
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
hiện tượng gián đoạn vỉa
Xây dựng
sự gián đoạn trong vỉa
sự khuyết vỉa
sự mất vỉa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Omissions
bỏ bớt, thay đổi và bổ sung, -
Omissions, Alterations and Additions
bỏ bớt, thay đổi và bổ sung, -
Omissive
/ ou´misiv /, tính từ, bỏ sót, bỏ quên, -
Omit
/ oʊˈmɪt /, Ngoại động từ: bỏ sót, bỏ quên, bỏ qua (một từ...), không làm tròn, lơ là (công... -
Omit function
chức năng bỏ qua, -
Omit picture format
quên đi kiểu dạng hình, -
Omittance
Danh từ: sự quên, lơ là, -
Omittance is not quittance
Thành Ngữ:, omittance is not quittance, quên chưa đòi chưa phải là thoát (nợ) -
Omitted
/ /oʊˈmɪt/ [oh-mit] /, bị bỏ qua, không lấy, -
Ommachromes
Danh từ, số nhiều: sắc tố mắt/thân (bộ chân khớp), -
Ommateum
Danh từ: (sinh vật) mắt kép, -
Ommatidial
Tính từ: thuộc mắt con, -
Ommatidium
Danh từ: (sinh vật) mắt con, mắt con (động vật chân khớp), -
Ommatophore
/ ɔ´mætə¸fɔ: /, danh từ, cuống mắt, -
Ommatophorous
Tính từ: thuộc cuống mắt, -
Ommaya reservor
bể chứa ommaya, -
Omni
cho tất cả, -
Omni-
hình thái ghép có nghĩa là tất cả, omnipotent, vạn năng, omnific, tạo ra tất cả -
Omni-Directional Airborne Radar (ODAR)
rađa toàn hướng trên máy bay, -
Omni-directional antenna
dây trời mọi hướng, ăng ten mọi hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.