- Từ điển Anh - Việt
Ommachromes
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều
Sắc tố mắt/thân (bộ chân khớp)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ommateum
Danh từ: (sinh vật) mắt kép, -
Ommatidial
Tính từ: thuộc mắt con, -
Ommatidium
Danh từ: (sinh vật) mắt con, mắt con (động vật chân khớp), -
Ommatophore
/ ɔ´mætə¸fɔ: /, danh từ, cuống mắt, -
Ommatophorous
Tính từ: thuộc cuống mắt, -
Ommaya reservor
bể chứa ommaya, -
Omni
cho tất cả, -
Omni-
hình thái ghép có nghĩa là tất cả, omnipotent, vạn năng, omnific, tạo ra tất cả -
Omni-Directional Airborne Radar (ODAR)
rađa toàn hướng trên máy bay, -
Omni-directional antenna
dây trời mọi hướng, ăng ten mọi hướng, -
Omni directional beacon
pha vô tuyến đẳng hướng, -
Omnia concrete plank
tấm omnia (bằng bêtông cốt thép nhẹ đúc sẵn), -
Omnibus
/ ´ɔmnibəs /, Danh từ, số nhiều .omnibuses: xe ô tô hai tầng, xe buýt hai tầng, (như) omnibus book;... -
Omnibus-train
Danh từ: (ngành đường sắt) xe chợ (ga nào (cũng) ghé), -
Omnibus B/L
vận đơn tập hợp, -
Omnibus ad
quảng cáo chung, -
Omnibus agreement
hiệp định gồm nhiều mục, thỏa thuận bao trùm, -
Omnibus bill of lading
hóa đơn hàng bao quát, -
Omnibus book
Danh từ: tác phẩm (của cùng một tác giả) giá hạ (để ai (cũng) có thể mua được), -
Omnibus clause
điều khoản bao quát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.