- Từ điển Anh - Việt
On-the-spot collection
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
On-the-spot inquiry
điều tra tại chỗ thực địa tại hiện trường, -
On-the-spot transaction
giao dịch tại hiện trường, -
On-time performance
thực hiện đúng giờ, -
On-track equipment
thiết bị bảo dưỡng chạy trên đường sắt, -
On-tune power
công suất hai điều, công suất hai hòa, -
On-tune rejection
sự loại trừ tần số, -
On/off
đóng/ngắt, -
On/off butterfly valve
van bướm đóng-mở, -
On/off valve
van đóng -cắt, van hai vị trí, -
On/under false pretences
Thành Ngữ:, on/under false pretences, lừa đảo -
On/under pain/penalty of something
Thành Ngữ:, on/under pain/penalty of something, có nguy cơ chịu hình phạt nào đó -
OnClick property
thuộc tính được chọn, -
On (for, to) someone's behoof
Thành Ngữ:, on ( for , to ) someone's behoof, từ cổ) vì lợi ích của ai, cho ai sử dụng -
On (from) good authority
Thành Ngữ:, on ( from ) good authority, theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác -
On (in) the cards
Thành Ngữ:, on ( in ) the cards, có thể, có lẽ -
On (the) television
Thành Ngữ:, on ( the ) television, đang phát bằng truyền hình, đang được phát đi bằng truyền hình -
On (under) false pretences
Thành Ngữ:, on ( under ) false pretences, bằng cách lừa đảo -
On (with) the word
Thành Ngữ:, on ( with ) the word, vừa nói (là làm ngay)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.