- Từ điển Anh - Việt
On the hoof
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
On the horizon
Thành Ngữ:, on the horizon, (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...) -
On the instant
Thành Ngữ:, on the instant, instant -
On the job
Tính từ: kinh nghiệm / kiến thức nhận được trong khi làm việc, thành ngữ job, to lie down on the... -
On the jump
Thành Ngữ:, on the jump, (thông tục) hối hả bận rộn -
On the left
về phía trái, -
On the left of the equation
vế trái của phương trình, -
On the left side
ở bên trái, -
On the level
Thành Ngữ:, on the level, (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được -
On the line
Thành Ngữ:, on the line, mập mờ ở giữa -
On the never-never
Thành Ngữ:, on the never-never, theo thể thức thuê-mua -
On the nod
Thành Ngữ:, on the nod, không cần bàn cãi -
On the other hand
Thành Ngữ:, on the other hand, mặt khác -
On the outside
Thành Ngữ:, on the outside, phần đường siêu tốc -
On the plea of something that..
Thành Ngữ:, on the plea of something that.., cớ; lấy cớ là.. -
On the plus side of the account
Thành Ngữ:, on the plus side of the account, ở bên có của tài khoản -
On the port beam
Thành Ngữ:, on the port beam, (hàng hải) bên trái tàu -
On the premises
Thành Ngữ:, on the premises, trong nhà -
On the quarter
ở phía hông tàu, -
On the quiet
Thành Ngữ:, on the quiet, bí mật, một cách kín đáo -
On the quivive
Thành Ngữ:, on the quivive, giữ thế; giữ miếng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.