- Từ điển Anh - Việt
On the quiet
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
On the quivive
Thành Ngữ:, on the quivive, giữ thế; giữ miếng -
On the rack
Thành Ngữ:, on the rack, lâm vào cảnh khốn khổ, lâm vào cảnh đau đớn dữ dội (về tinh thần,... -
On the rake driving
sự đóng cọc xiên, sự đóng xiên, -
On the right/wrong track
Thành Ngữ:, on the right/wrong track, suy nghĩ, hành động một cách đúng đắn/sai lầm -
On the rise
theo đường hướng dốc, -
On the rock
Thành Ngữ:, on the rock, đâm phải đá bị đắm (về tàu) -
On the rocks
bị đắm (tàu, thuyền), -
On the run
khi đang chạy, trong khi chuyển động, -
On the safe side
Thành Ngữ:, on the safe side, cho chắc chắn -
On the scene
Tính từ: thấy tại hiện trường, thành ngữ scene, an on the scene witness, một nhân chứng thấy tại... -
On the scrap-heap
Thành Ngữ:, on the scrap-heap, không còn cần nữa -
On the scrounge
Thành Ngữ:, on the scrounge, (thông tục) tìm cách mượn hoặc có được cái gì bằng cách tự tiện... -
On the shelf
Thành Ngữ:, on the shelf, (thông tục) xếp xó; bỏ đi; không còn có ích nữa (đồ vật) -
On the sideline
Thành Ngữ:, on the sideline, đứng bên lề; đứng ngoài -
On the skew
Thành Ngữ:, on the skew, nghiêng, lệch -
On the skids
Thành Ngữ:, on the skids, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gặp tai hoạ đến nơi -
On the sly
Thành Ngữ:, on the sly, sly -
On the spot
Thành Ngữ: tại vị trí, tại chỗ, on the spot, ngay lập tức, tại chỗ, on the spot fine, phạt tại... -
On the spur of the moment
Thành Ngữ:, on the spur of the moment, do sự thôi thúc của tình thế -
On the square
Thành Ngữ:, on the square, (thông t?c) th?ng th?n, th?t thà
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.