- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Once in a while
Thành Ngữ:, once in a while, thỉnh thoảng, đôi khi,họa hoằn, ex: once in a while we go to a restaurant,... -
Once in blue moon
Thành Ngữ:, once in blue moon, năm thì mười hoạ (rất hiếm) -
Once more
Thành Ngữ: một lần nữa, once more, lại một lần nữa, thêm một lần nữa -
Once or twice
Thành Ngữ:, once or twice, một hay hai lần -
Once over
Danh từ: sự kiểm tra sơ bộ / qua loa, to give something the once over, kiểm tra qua loa cái gì -
Once too often
Thành Ngữ:, once too often, như once -
Once upon a time
Thành Ngữ:, once upon a time, ngày xửa, ngày xưa -
Oncer
/ ´wʌnsə /, Danh từ: (thông tục) người chỉ đi lễ ngày chủ nhật, -
Onchocerca
giống giun ký sinh phân bố ở trung phi và trung mỹ., -
Onchocerciasis
Danh từ: (thú y) bệnh giun chỉ u, bệnh onchocerca, -
Onchocercosis
Danh từ: như onchocerciasis, Y học: bệnh giun chỉ onchocerca, -
Onchosphere
Danh từ: như onchocerciasis, -
Onco-
prefíx. chỉ 1 khối u. 2. thể tích., -
Oncocytoma
u tế bào hạt tuyến mang tai, -
Oncogene
Danh từ: gen đột biến gây bệnh ung thư, gen gây ung thư, -
Oncogenesis
Danh từ: sự phát sinh ung thư, sự sinh u, -
Oncogenetic
(thuộc) sinh khối u, tạo khối u, -
Oncogenic
/ ¸ɔηkou´dʒenik /, Tính từ: gây bệnh ung thư, Y học: sinh u, -
Oncogenic virus
virut tạo u,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.