- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
One's natural life
Thành Ngữ:, one's natural life, tuổi thọ của con người -
One's nearest and dearest
Thành Ngữ:, one's nearest and dearest, gia đình thân thuộc của mình -
One's own flesh and blood
Thành Ngữ:, one's own flesh and blood, người máu mủ ruột thịt -
One's own worst enemy
Thành Ngữ:, one's own worst enemy, người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những... -
One's pet aversion
Thành Ngữ:, one's pet aversion, như aversion -
One's pet corn
Thành Ngữ:, one's pet corn, chỗ đau -
One's pigeon
Thành Ngữ:, one's pigeon, (thông tục) trách nhiệm, công việc của mình -
One's right arm
Thành Ngữ:, one's right arm, (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực -
One's salad days
Thành Ngữ:, one's salad days, tuổi trẻ nông nổi -
One's spiritual home
Thành Ngữ:, one's spiritual home, chốn thiêng liêng -
One's true colours
Thành Ngữ:, one's true colours, bộ mặt thực -
One's waking hours
Thành Ngữ:, one's waking hours, lúc tỉnh giấc tàn canh -
One-Stop Shopping (OSS)
mua hàng một cửa, -
One-Way Communication (OWC)
truyền thông một chiều, -
One- directional
một chiều, -
One- man machine
máy (do) một người điều khiển, -
One- way traffic turn
chỗ ngoặt giao thông một chiều (ở giao lộ), -
One-address
địa chỉ đơn, một địa chỉ, lệnh một địa chỉ, -
One-address code
mã một địa chỉ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.