- Từ điển Anh - Việt
Online support center
Xem thêm các từ khác
-
Online support group
nhóm hỗ trợ/trợ giúp trực tuyến, -
Online system
hệ trực tuyến, -
Online teller-machine
máy trả lời trực tuyến, -
Online test
kiểm tra trực tuyến, online test program, chương trình kiểm tra trực tuyến, online test section, vùng kiểm tra trực tuyến -
Online test facility
tiện ích kiểm thử trực tuyến, -
Online test program
chương trình kiểm tra trực tuyến, chương trình thử trực tuyến, -
Online test section
vùng kiểm tra trực tuyến, -
Online test system
hệ thống thử trực tuyến, hệ thống kiểm tra trực tuyến, -
Online testing
kiểm tra trực tuyến, -
Online user
người dùng trực tuyến, -
Online working
làm việc trực tuyến, -
Onliness
Danh từ: tính đơn độc / cô độc, -
Onlooker
/ ´ɔn¸lukə /, Danh từ: người xem; người bàng quan, Từ đồng nghĩa:... -
Onlooking
Tính từ: thấy trước, -
Only
/ 'ounli /, Tính từ: chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, Phó... -
Only element
phần tử duy nhất, -
Only field
trường duy nhất, -
Only have eyes for sb/have eyes only for sb
Thành Ngữ:, only have eyes for sb/have eyes only for sb, như eye -
Only if
Thành Ngữ:, only if, chỉ khi nào mà
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.