Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Only

Nghe phát âm

Mục lục

/'ounli/

Thông dụng

Tính từ

Chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle
con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope
hy vọng duy nhất của tôi
Tốt nhất, đáng xét nhất
plastic raincoat are the only wear in principal rains
áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới

Phó từ

Chỉ, mới
only you can guess
chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday
nó mới đến hôm qua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
he will only regret his behaviour
cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
if only I knew
giá mà tôi biết


Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà

Liên từ

Nhưng, chỉ phải
he does well, only that he is nervous at the start
anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
Nếu không, chỉ trừ ra
only that you would be bored, I should...
chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...

Cấu trúc từ

an only child
con một
one and only
như one
if only
như if
not only... but also
không những... mà lại còn...
It's only to true
Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
for sb's eyes only
chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
only have eyes for sb/have eyes only for sb
như eye
only just
vừa mới, vừa đủ
only to do sth
cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
only too
quá chừng, không giới hạn
I'll be only too pleased to get home
You're only young once
(tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân

Chuyên ngành

Toán & tin

duy nhất, chỉ có một

Kỹ thuật chung

duy nhất

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
alone , apart , by oneself , exclusive , individual , isolated , lone , matchless , once in a lifetime , one , one and only , one shot , onliest , particular , peerless , single , sole , solitary , solo , unaccompanied , unequaled , unique , unparalleled , unrivaled , separate , singular , incomparable , nonpareil , unexampled , unmatched
adverb
alone , at most , but , entirely , hardly , just , merely , nothing but , particularly , plainly , purely , simply , solely , totally , uniquely , utterly , wholly , exclusively , barely , except , however , individual , lone , mere , nevertheless , single , singly , singular , sole , solitary , unparalleled , unrivaled , yet

Xem thêm các từ khác

  • Only element

    phần tử duy nhất,
  • Only field

    trường duy nhất,
  • Only have eyes for sb/have eyes only for sb

    Thành Ngữ:, only have eyes for sb/have eyes only for sb, như eye
  • Only if

    Thành Ngữ:, only if, chỉ khi nào mà
  • Only just

    Thành Ngữ:, only just, vừa mới, vừa đủ
  • Only to do sth

    Thành Ngữ:, only to do sth, cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
  • Only too

    Thành Ngữ:, only too, quá chừng, không giới hạn
  • Ono

    Danh từ: viết tắt, nhất là trong các quảng cáo đã được phân loại hoặc xấp xỉ giá đó,...
  • Onocentaur

    Danh từ: con nhân mã,
  • Onomastic

    / ¸ɔnə´mæstik /, Tính từ: (thuộc) khoa nghiên cứu tên riêng,
  • Onomasticon

    Danh từ: tên riêng,
  • Onomastics

    / ¸ɔnə´mæstiks /, Danh từ số nhiều: khoa nghiên cứu tên riêng,
  • Onomatology

    Danh từ: danh xưng học, Y học: môn học về danh từ, danh pháp học,...
  • Onomatomania

    ám ảnh danh từ,
  • Onomatop

    Danh từ: từ tượng thanh, " reng.. " is an onomatop, " reng.." là một từ tượng thanh (tiếng điện...
  • Onomatope

    như onomatop,
  • Onomatophobia

    (chứng) sợ danh từ,
  • Onomatopoeia

    / ¸ɔnə¸mætə´piə /, Danh từ: từ tượng thanh, sự cấu tạo từ tượng thanh, từ tượng thanh,...
  • Onomatopoeic

    / ¸ɔnə¸mætə´pi:k /, như onomatopoetic, Từ đồng nghĩa: adjective, imitative , onomatopoetic
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top