- Từ điển Anh - Việt
Only
Nghe phát âmMục lục |
/'ounli/
Thông dụng
Tính từ
Chỉ có một, duy nhất
Tốt nhất, đáng xét nhất
Phó từ
Chỉ, mới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà
Liên từ
Nhưng, chỉ phải
Nếu không, chỉ trừ ra
Cấu trúc từ
an only child
- con một
one and only
- như one
if only
- như if
not only... but also
- không những... mà lại còn...
It's only to true
- Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
for sb's eyes only
- chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
only have eyes for sb/have eyes only for sb
- như eye
only just
- vừa mới, vừa đủ
only to do sth
- cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
only too
You're only young once
- (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân
Chuyên ngành
Toán & tin
duy nhất, chỉ có một
Kỹ thuật chung
duy nhất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- alone , apart , by oneself , exclusive , individual , isolated , lone , matchless , once in a lifetime , one , one and only , one shot , onliest , particular , peerless , single , sole , solitary , solo , unaccompanied , unequaled , unique , unparalleled , unrivaled , separate , singular , incomparable , nonpareil , unexampled , unmatched
adverb
- alone , at most , but , entirely , hardly , just , merely , nothing but , particularly , plainly , purely , simply , solely , totally , uniquely , utterly , wholly , exclusively , barely , except , however , individual , lone , mere , nevertheless , single , singly , singular , sole , solitary , unparalleled , unrivaled , yet
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Only element
phần tử duy nhất, -
Only field
trường duy nhất, -
Only have eyes for sb/have eyes only for sb
Thành Ngữ:, only have eyes for sb/have eyes only for sb, như eye -
Only if
Thành Ngữ:, only if, chỉ khi nào mà -
Only just
Thành Ngữ:, only just, vừa mới, vừa đủ -
Only to do sth
Thành Ngữ:, only to do sth, cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái.. -
Only too
Thành Ngữ:, only too, quá chừng, không giới hạn -
Ono
Danh từ: viết tắt, nhất là trong các quảng cáo đã được phân loại hoặc xấp xỉ giá đó,... -
Onocentaur
Danh từ: con nhân mã, -
Onomastic
/ ¸ɔnə´mæstik /, Tính từ: (thuộc) khoa nghiên cứu tên riêng, -
Onomasticon
Danh từ: tên riêng, -
Onomastics
/ ¸ɔnə´mæstiks /, Danh từ số nhiều: khoa nghiên cứu tên riêng, -
Onomatology
Danh từ: danh xưng học, Y học: môn học về danh từ, danh pháp học,... -
Onomatomania
ám ảnh danh từ, -
Onomatop
Danh từ: từ tượng thanh, " reng.. " is an onomatop, " reng.." là một từ tượng thanh (tiếng điện... -
Onomatope
như onomatop, -
Onomatophobia
(chứng) sợ danh từ, -
Onomatopoeia
/ ¸ɔnə¸mætə´piə /, Danh từ: từ tượng thanh, sự cấu tạo từ tượng thanh, từ tượng thanh,... -
Onomatopoeic
/ ¸ɔnə¸mætə´pi:k /, như onomatopoetic, Từ đồng nghĩa: adjective, imitative , onomatopoetic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.