- Từ điển Anh - Việt
Operating expenses
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
chi phí (trong) sử dụng
chi phí điều hành
chi phí sản xuất
chi phí vận hành
Kinh tế
chi phí điều hành
chi phí kinh doanh
chi phí vận hành
Chứng khoán
Chi phí hoạt động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operating expenses rates
chỉ tiêu chi phí khai thác, -
Operating face
bề mặt chứa chất thải, -
Operating fault
sự cố trong vận hành, sự cố trong vận hành, -
Operating feature
đặc tính làm việc, đặc tính làm việc, -
Operating floor
sàn hoạt động, sàn thao tác, sàn vận hành, -
Operating frequency
tấn số công tác, tần số làm việc, -
Operating fund
quỹ kinh doanh, -
Operating gate
cửa vận hành bình thường, -
Operating gear
cơ cấu thao tác, cơ cấu điều khiển, -
Operating gearing
tỷ phần nghiệp vụ, -
Operating hand-wheel
vô lăng điều khiển, -
Operating handle
cần điều khiển, -
Operating head
cột áp làm việc, -
Operating height
chiều cao làm việc, chiều cao làm việc, -
Operating hour
số giờ vận hành, thời gian vận hành, -
Operating hour meter
máy đo giờ vận hành, máy đo thời gian, -
Operating house
buồng vận hành, buồng điều khiển, -
Operating income
thu nhập kinh doanh, net operating income, thu nhập kinh doanh tịnh -
Operating instruction
lệnh thao tác, lệnh điều hành, chỉ dẫn vận hành, -
Operating instructions
hướng dẫn vận hành, lệnh điều hành, sách hướng dẫn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.