- Từ điển Anh - Việt
Operating management
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Operating mechanism
bộ phận làm việc, cơ cấu vận hành, cơ cấu dẫn động, cơ cấu điều khiển, -
Operating method
phương pháp vận hành, -
Operating microscope
kính hiển vi phẫu thuật, -
Operating microscope for ophthalmology
Nghĩa chuyên nghành: kính hiển vi phẫu thuật mắt, kính hiển vi phẫu thuật mắt, -
Operating mode
chế độ vận hành, chế độ hoạt động, -
Operating motor
động cơ thừa hành, -
Operating order
lệnh vận hành, thứ tự thao tác, -
Operating parameter
thông số vận hành, -
Operating part
bộ phận vận hành, bộ phận thao tác, -
Operating period
thời kỳ hoạt động, giai đoạn làm việc, thời kỳ thao tác, -
Operating permit
giấy phép vận hành, -
Operating personnel
nhân viên phục vụ, nhân viên điều hành, nhân viên vận hành, -
Operating piston
pittông hoạt động, -
Operating plan
phương án thao tác, -
Operating platform
sàn điều khiển, -
Operating point
điểm thao tác, điểm hoạt động, điểm làm việc, điểm làm việc, chế độ làm việc thao tác (động cơ), -
Operating pole
sào vận hành, -
Operating position
vị trí hoạt động, vị trí điều hành, vị trí thao tác viên, vị trí vận hành, vị trí làm việc, vị trí thao tác, -
Operating potential
điện thế vận hành, điện thế thường, -
Operating power
công suất làm việc, công suất vận hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.