- Từ điển Anh - Việt
Ordinary mail
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
thư thông thường
Kinh tế
thư tín thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ordinary maintenance
bảo dưỡng thường xuyên, -
Ordinary meeting
hội nghị bất thường, -
Ordinary milling
sự phay nghịch, -
Ordinary overtime
giờ phụ trội bình thường, -
Ordinary partner
cổ đông thường, hội viên thường, -
Ordinary partnership
sự hợp tác vốn thông thường, -
Ordinary phosphorus
photpho trắng, -
Ordinary pitch
độ dốc thường (37,50), độ dốc thường (37,5r), -
Ordinary plate
tấm sản xuất hàng loạt, tấm thường, -
Ordinary point
điểm thường, -
Ordinary postage
bưu phí thường, -
Ordinary private communication
sự liên lạc riêng tư thường, -
Ordinary private telegram
bức điện báo riêng tư thường, -
Ordinary profit
tiền lời thường xuyên, -
Ordinary quality
chất lượng bình thường, -
Ordinary quality brick
gạch thông thường, -
Ordinary receipt
biên nhận thường, -
Ordinary receipts
các khoản thu thường xuyên, -
Ordinary reinforced concrete
bê tông cốt thép thông thường, -
Ordinary resolution
nghị quyết theo đa số thông thường, nghị quyết theo đa số thường, nghị quyết thông thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.