- Từ điển Anh - Việt
Orendite
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
orenđit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oreographic
như orographic, -
Oreographical
như orographic, -
Oreography
như orography, -
Oreological
như orological, -
Oreologist
như orologist, -
Oreology
như orology, -
Ores
, -
Orexia
ngon miệng, -
Orexigenic
Tính từ: làm ngon miệng, tăng khẩu vị, -
Oreximania
(chứng) ăn thái quá, -
Orexin
Danh từ: (hoá học) orexin, -
Orexis
Danh từ: dục vọng; sự thèm ăn, -
Orf
bệnh nhiễm virus ở cừu và dê có thể truyền sang người, gây phát ban ngoài da nhẹ, -
Orfray
như orphrey, -
Organ
/ 'ɔ:gən /, Danh từ: Đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn óoc, đàn hộp (có tay quay) (cũng)... -
Organ-; organo-
hình thái ghép có nghĩa là hữu cơ : organic hữu cơ, -
Organ-blower
Danh từ: người cho chạy bộ phận thổi đàn ống, bộ phận máy thổi đàn ống, -
Organ-builder
/ ´ɔ:gən¸bildə /, danh từ, người làm đàn ống, -
Organ-grinder
/ ´ɔ:gən¸graində /, danh từ, người quay đàn hộp (đi rong ở phố), -
Organ-loft
/ ´ɔ:gən¸lɔft /, danh từ, phòng để đàn ống (trong nhà thờ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.