- Từ điển Anh - Việt
Origin of goods label
Xem thêm các từ khác
-
Origin of grid
gốc tọa độ, -
Origin of production
gốc sản xuất, nơi sản xuất, -
Origin of the coordinates axis
gốc trục tọa độ, -
Origin of the environment pollution
nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường, -
Origin of the failure
nguồn gốc sự phá hoại, -
Origin of time
gốc thời gian, -
Origin or coordinate
gốc tọa độ, -
Origin station
ga xuất phát, ga xuất phát, -
Origin subarea field (OSAF)
trường vùng phụ gốc, -
Origin system
hệ thống gốc, -
Original
/ ə'ridʒənl /, Tính từ: (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, (thuộc)... -
Original Configuration
cấu hình gốc, -
Original End-product Manufacturer (OEM)
nhà sản xuất sản phẩm đầu cuối gốc, -
Original Equipment Manufacturer (OEM)
nhà chế tạo thiết bị gốc, nhà sản xuất thiết bị gốc, -
Original Generation Point
Điểm phát sinh, nơi đầu tiên vật liệu y tế quy định hay những vật liệu khác trở thành rác thải. -
Original Period
thời hạn ban đầu, các mốc thời gian ban đầu đã được ghi rõ trong hsmt -
Original Size
cỡ ban đầu, -
Original address
địa chỉ gốc, -
Original and Destination survey
điều tra od, -
Original and destination survey
điều tra od,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.