- Từ điển Anh - Việt
Orthogamous
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(sinh vật học) trực giao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orthogamy
Danh từ: (sinh vật học) sự trực giao, -
Orthogeneiss
granit gơnai, -
Orthogenesis
/ ¸ɔ:θou´dʒenisis /, Danh từ: sự phát sinh thẳng, sự phát sinh định hướng, Hóa... -
Orthogenetic
/ ¸ɔ:θoudʒi´netik /, tính từ, trực sinh, -
Orthogenic
/ ¸ɔ:θou´dʒenik /, -
Orthogenics
ưu sinh học, -
Orthoglycemic
có glucoza-huyết bình thường, -
Orthognal transformation
phép biến đổi trực giao, -
Orthognathia
môn chỉnh hình hàm, môn chỉnh hình hàm, -
Orthognathism
Danh từ: tình trạng có hàm thẳng, -
Orthognathous
/ ɔ:´θɔgnəθəs /, Tính từ: có hàm thẳng, -
Orthogonal
/ ɔ:´θɔgənəl /, Tính từ: (toán học) trực giao, Cơ - Điện tử:... -
Orthogonal Code Division Multiple Access (OCDMA)
đa truy nhập phân chia theo mã trực giao, -
Orthogonal Frequency Division Multiplexing (OFDM)
ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, -
Orthogonal Mode Transducer (OMT)
bộ biến đổi chế độ trực giao, -
Orthogonal anisotropic plate
orthotropic plate, -
Orthogonal antennas
ăng ten trực giao (ở rađa), -
Orthogonal basic
cơ sở trực giao, -
Orthogonal catenary network
mạng lưới tiếp xúc trực giao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.