- Từ điển Anh - Việt
Outwalk
Nghe phát âmMục lục |
/¸aut´wɔ:k/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đi xa hơn, đi nhanh hơn (ai)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Outward
/ ˈaʊtwərd /, Ngoại động từ: Đi xa hơn; đi nhanh hơn (ai), Tính từ:... -
Outward-bound
/ ´autwəd´baund /, tính từ, Đi xa nhà, (hàng hải) đi ra nước ngoài, the ship is outward bound, con tàu đi ra nước ngoài, the outward... -
Outward-looking policy
chính sách mở cửa (kinh tế, buôn bán), -
Outward-propagating wave
sóng truyền tới, sóng chạy, -
Outward-turning
sự quay ra phía ngoài (chân vịt bên mạn), -
Outward B/L
vận đơn hàng rời cảng, -
Outward and homeward voyages
chuyến đi và về, chuyến khứ hồi, -
Outward angle
góc hướng ra ngoài, góc ngoài, -
Outward bill
hối phiếu xuất khẩu, -
Outward bill of lading
vận đơn hàng rời cảng, vận đơn hàng xuất, vận đơn xuất khẩu, -
Outward bound
thuộc đi viễn dương, trên một hành trình xuất phát từ cảng bản quốc, -
Outward bound road
đường ra, -
Outward bulging
lồi ra, phình, -
Outward cargo
hàng xuất, hàng ra, hàng chở đi, hàng xuất, -
Outward clearance
thông quan đi, -
Outward declaration
giấy khai rời cảng, -
Outward destination
cực điểm đến, -
Outward documentary bill
hối phiếu chứng từ xuất khẩu, -
Outward documentary credit
tín dụng chứng từ xuất khẩu, -
Outward entry
đơn khai hàng chở xuất khẩu, giấy khai rời cảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.