- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Outward documentary bill
hối phiếu chứng từ xuất khẩu, -
Outward documentary credit
tín dụng chứng từ xuất khẩu, -
Outward entry
đơn khai hàng chở xuất khẩu, giấy khai rời cảng, -
Outward flux
phóng lưu, thông lượng ra, luồng ra, dòng ra, -
Outward freight
cước phí chở đi, thuê tàu chở đi, vận phí chuyến đi, vận phí hàng ra, hàng xuất khẩu, -
Outward journey
hành trình đi, -
Outward loop
kiểu nhào lộn ngược, -
Outward manifest
bản khai thuyền hóa xuất khẩu, bản lược khai hàng xuất, -
Outward mission
đoàn đại biểu (thương nhân) ra nước ngoài, -
Outward passage
chuyến đi biển khơi, -
Outward port charge
phí ra cảng, -
Outward processing
gia công xuất khẩu, -
Outward remittance
tiền gửi ra ngoài, -
Outward run
hành trình đi, -
Outward towage
phí kéo tàu ra cảng, -
Outward traffic
giao thông ra nước ngoài, vận tải luồng ra, sự vận tải luồng ra, -
Outward vessel
tàu ra cảng, -
Outward voyage
chuyến đi, hành trình đi, chuyến tàu biển ra nước ngoài, -
Outwardly
/ ´autwədli /, Phó từ: bề ngoài, hướng ra phía ngoài, Từ đồng nghĩa:... -
Outwardness
/ ´autwədnis /, Danh từ: sự tồn tại bên ngoài, tính chất khách quan; thái độ vô tư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.