- Từ điển Anh - Việt
Overeat
Nghe phát âmMục lục |
/'ouvər'i:t/
Thông dụng
Nội động từ .overate; .overeaten
Ăn quá nhiều, ăn quá mức
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- binge * , eat like a horse , feast , gluttonize , gorge , gourmandize , overindulge , pack it away , pig * , pig out * , put it away , scarf * , stuff oneself , stuff one’s face , surfeit , glut , gormandize , indulge , satiate , stuff , wolf
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overelaborate
/ ¸ouvəri´læbərit /, Tính từ: quá kỹ lưỡng, quá tỉ mỉ, thêm quá nhiều chi tiết vào,Overemphasis
/ ¸ouvə´emfəsiz /, Danh từ: sự nhấn mạnh quá mức,Overemphasize
/ ¸ouvə´emfə¸saiz /, ngoại động từ, nhấn mạnh/cường điệu hoá quá mức,Overemployment
biên chế quá thừa, nhân lực cung bất ứng cầu, nhân viên quá đông, sự sử dụng quá nhiều nhân lực,Overestimate
Danh từ: sự đánh giá quá cao, Ngoại động từ: Đánh giá quá cao,...Overexcitation
sự kích thích quá,Overexcite
/ ¸ouvər´iksait /, Ngoại động từ: khích động quá độ, kích thích quá mức,Overexert
/ ¸ouvərig´zə:t /, Ngoại động từ: bắt gắng quá sức,Overexertion
Danh từ: sự gắng quá sức, sự gắng sức quá mức, quá lao lực,Overexpenditure
khoản bội chi, sự chi tiêu vượt mức,Overexploitation
sự khai thác quá độ,Overexpose
/ ¸ouvəriks´pouz /, Ngoại động từ: Để quá lâu, phơi quá lâu (ngoài trời, ngoài nắng...),Overexposed film
phim lộ sáng quá mức,Overexposed picture
ảnh lộ sáng quá mức,Overexposure
/ ¸ouvəriks´pouʒə /, Danh từ: (nhiếp ảnh) sự phơi quá lâu, Điện lạnh:...Overextend
vay quá mức,Overextended
/ ¸ouvəiks´tendid /, Tính từ: trải rộng, mở rộng quá mức, Kinh tế:...Overextention
duỗi quá mức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.