- Từ điển Anh - Việt
Overfeeding
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ - Điện tử
Sự chạy dao quá mức, sự tiếp liệu quá mức
Sự chạy dao quá mức, sự tiếp liệu quá mức
Xây dựng
sự tiếp liệu quá mức
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) sự tiếp liệu quá mức; sự chạy dao quá mức
Sự nhồi ăn/cho ăn quá mức
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overfield
trường mẹ, -
Overfill
/ ¸ouvə´fil /, Ngoại động từ: làm đầy tràn, Đầy tràn, -
Overfill spillway
đập tràn, -
Overfilm
Ngoại động từ: phủ kín, -
Overfinancing
sự cấp quá vốn, thừa vốn, -
Overfinish
Danh từ: (kỹ thuật) sự gia công siêu tinh, -
Overfire
nung quá [sự nung quá], Danh từ: sự nung quá; sự quá lửa, -
Overfire Air
khí vượt lửa, không khí được đẩy vào phần trên của lò thiêu hay nồi hơi để thổi lửa. -
Overfire blast
sự nổ không ngọn (lửa), -
Overfish
Động từ: Đánh hết cá, đánh cạn cá (ở một khúc sông...) -
Overflap
Danh từ: giấy bọc (tranh...) -
Overflash
thừa hơi (khí nạp), -
Overflashing
tấm che xếp chồng, -
Overflew
, -
Overflight
/ ´ouvə¸flait /, danh từ, sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám), -
Overflight privilege
quyền bay ngang không phận, -
Overflow
/ v. ˌoʊvərˈfloʊ ; n. ˈoʊvərˌfloʊ /, Danh từ: sự tràn ra (nước), nước lụt, phần tràn... -
Overflow-type spillway
đập tràn ở đỉnh, -
Overflow (e.g. in calculators)
tràn bộ nhớ, -
Overflow (vs)
bộ nhớ, tràn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.