- Từ điển Anh - Việt
Overflow (e.g. in calculators)
Nghe phát âmToán & tin
tràn bộ nhớ
Giải thích VN: Tình trạng xảy ra khi một chương trình cố đưa quá nhiều dữ liệu vào một khu vực nhớ so với sức chứa của nó, do đó sinh ra một thông báo lỗi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overflow (vs)
bộ nhớ, tràn, -
Overflow Flag (OF)
cờ hiệu tràn lưu lượng, -
Overflow Rate
lưu tốc vượt, một trong những nguyên tắc chỉ đạo thiết kế hay xây dựng bể và bộ lọc trong nhà máy xử lý; được... -
Overflow area
vùng tràn, -
Overflow bit
bit tràn, -
Overflow buttress
trụ chống đập tràn, -
Overflow capacity
dung tích tràn, -
Overflow cargo
hàng lẻ chất còn thừa (công ten nơ), -
Overflow chamber
bể tràn, -
Overflow channel
kênh chảy tràn, kênh xả, -
Overflow check
kiểm tra tràn, sự kiểm tra tràn, kiểm tràn, overflow check indicator, bộ chỉ báo kiểm tra tràn -
Overflow check indicator
bộ chỉ báo kiểm tra tràn, -
Overflow chute
máng đào, máng xả (nước), rãnh xả (nước), tháo nước, -
Overflow condition
tình trạng tràn, điều kiện tràn, -
Overflow dam
đập không có cửa chắn, đập chảy tràn, đập tháo nước, đập tràn, -
Overflow diabetes
đái tháo tràn đầy, -
Overflow discharge
sự xả qua đập tràn, lưu lượng của đập tràn, lưu lượng tại đập tràn, -
Overflow error
lỗi tràn, -
Overflow exception
ngoại lệ tràn, ngoại lệ tràn dương, -
Overflow field
trường tràn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.